Từ điển Thiều Chửu
票 - phiếu/tiêu/phiêu
① Chứng chỉ, cái dấu hiệu để nêu tên cho dễ nhận. Như hối phiếu 匯票 cái phiếu đổi lấy tiền bạc. ||② Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay. ||③ Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh
票 - phiêu
(văn) Lay động (Như 飄 , bộ 風): 橫鉅海,票昆侖 Tung hoành biển lớn, lay động núi Côn Lôn (Hán thư: Dương Hùng truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh
票 - phiếu
① Vé, tem, hoá đơn, phiếu, giấy, tiền giấy, tiền bạc: 買票 Mua vé; 彩票 Vé xổ số; 火車票 Vé tàu hoả; 布票 Phiếu (mua) vải; 欠資郵票 Tem phạt; 給我一張發票 Cho tôi tờ hoá đơn; 投贊成票 Bỏ phiếu tán thành; 不記名投票 Bỏ phiếu kín; 沒有零(小)票 Không có tiền (giấy) lẻ; 五元的大票 Giấy bạc 5 đồng; ② (đph) Một chuyến hàng, một món: 一票兒買賣 Đi buôn một chuyến; 一票貨 Một món hàng, một số hàng hoá; ③ (văn) Nhẹ nhàng, nhanh chóng, mau lẹ: 遣票輕吏微求人罪 Sai một viên quan nhanh lẹ ngầm đi dò tìm lỗi của người (Hán thư: Vương Thương truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
票 - phiêu
Lay động — Nhẹ nhàng — Các âm khác là Phiếu, Tiêu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
票 - phiếu
Tờ giấy làm bằng — Tấm giấy ghi chép sự việc — Ngày nay còn hiểu là tờ giấy giúp mình bày tỏ ý kiến, hoặc lựa chọn. Ta cũng gọi là lá Phiếu — Các âm khác là Phiêu, Tiêu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
票 - tiêu
Lửa táp qua — Các âm khác là Phiêu, Phiếu. Xem các âm này.


憑票 - bằng phiếu || 綁票 - bảng phiếu || 郵票 - bưu phiếu || 拘票 - câu phiếu || 支票 - chi phiếu || 股票 - cổ phiếu || 公庫票 - công khố phiếu || 投票 - đầu phiếu || 提票 - đề phiếu || 匯票 - hối phiếu || 開票 - khai phiếu || 票紙 - phiếu chỉ || 票㨿 - phiếu cứ || 票姚 - phiêu diêu || 票搖 - phiêu diêu || 票動 - phiêu động || 票忽 - phiêu hốt || 票櫃 - phiếu quỹ || 鈔票 - sao phiếu || 債票 - trái phiếu || 車票 - xa phiếu ||